Biến tần INVT GD20
GD20 là dòng biến tần vòng hở đa năng, nhỏ gọn, dễ sử dụng với khả năng đáp ứng vượt trội cho hầu hết tất cả các ứng dụng.
Biến tần GD20 là dòng biến tần đa năng thế hệ mới với hiệu suất cao cho các ứng dụng chế tạo máy phổ thông. GD20 sử dụng công nghệ điều khiển vector vòng hở hiện đại với khả năng điều khiển vượt trội, lắp đặt được trên DIN RAIL với công suất nhỏ hoặc trên bảng tủ.
BIẾN TẦN 1 PHA, 220V
0.75KW : GD20-0R7G-S2
1.5KW: GD20-1R5G-S2
2.2KW: GD20-2R2G-S2
4KW: GD20-004G-S2
BIẾN TẦN 3 PHA, 380V
0.75KW: GD20-0R7G-4
1.5KW: GD20-1R5G-4
2.2KW: GD20-2R2G-4
4KW: GD20-004G-4
5.5KW: GD20-5R5G-4
7.5KW: GD20-7R5G-4
11KW: GD20-011G-4
15KW: GD20-015G-4
22KW: GD20-022G-4
30KW: GD20-030G-4
37KW : GD20-037G-4
45KW: GD20-045G-4
55KW: GD20-055G-4
75KW: GD20-075G-4
110KW: GD20-110G-4
Đặc tính kỹ thuật chính:
- Điều khiển SVPWM, Sensorless Vector, điều khiển torque (lực căng).
- Mô-men khởi động ở 0.5 Hz: 150%.
- Điều khiển tốc độ chính xác đến ±0.2%, đáp ứng nhanh <20 ms.
- Keypad cố định, keypad rời tùy chọn, có thể kéo xa 5m với biến tần công suất 4kW trở lên.
- Truyền thông: Modbus RS485.
- Tích hợp cuộn kháng DC ( từ 18,5 ~ 110 kW).
- Tích hợp sẵn DBU với công suất từ 37 kW trở xuống.
- Tích hợp sẵn bộ lọc IEC 61800-3 C3, tùy chọn bộ lọc IEC 61800-3 C2.
- Chức năng ứng dụng: PLC giản đơn, đa cấp tốc độ đặt trước, điều khiển PID, cài đặt linh hoạt V/F, điều khiển thắng, chế độ tiết kiệm điện…
- 23 chức năng bảo vệ động cơ và biến tần.
- Khả năng qúa tải: 60s với 150% dòng định mức, 10s với 180% dòng định mức, 1s với 200% dòng định mức
Đặc tính kỹ thuật | Thông số | |
Nguồn điện vào | Điện áp ngõ vào (V) | 1P, 220V (±15%), 0.4 ~ 4 kW 3P, 380V (±15%), 0.75 ~110 kW |
Tần số ngõ vào (Hz) | 47 ~ 63Hz | |
Nguồn điện ngõ ra | Điện áp ngõ ra (V) | 0 ~ điện áp ngõ vào |
Đặc tính điều khiển | Tần số ngõ ra (Hz) | 0 ~ 400Hz |
Chế độ điều khiển | Vectorzie V/F (SVPWM), Sensorless Vector (SVC), điều khiển Torque | |
Động cơ | Động cơ không đồng bộ | |
Độ phân giải điều chỉnh tốc độ | 1:100 SVC | |
Sai số tốc độ | ±0.2%, (SVC) | |
Độ nhấp nhô điều khiển tốc độ | ±0.3%, (SVC) | |
Đáp ứng torque | <20ms | |
Torque khởi động | 150% giá trị danh định ở 0.5 Hz | |
Khả năng quá tải | 60s với 150% dòng định mức 10s với 180% dòng định mức 1s với 200% dòng định mức | |
Nguồn điều khiển tần số | Bàn phím, ngõ vào analog, ngõ vào xung, truyền thông Modbus, đa cấp 16 cấp tốc độ, simple PLC và PID. | |
Bộ lọc nhiễu | Tích hợp sẵn C3, tự chọn C2 tương thích tiêu chuẩn IEC61800-3 C2, IEC61800-3 C3 | |
Truyền thông | Modbus RTU | |
Terminal | Ngõ vào số | 04 ngõ, cài đặt được NO hay NC, tích hợp timer |
Ngõ vào xung tốc độ cao | 01 ngõ vào nhận xung tần số cao, PNP và NPN | |
Ngõ vào Analog | Ngõ AI1: Volume trên keypad Ngõ AI2: 0 ~10V/ 0~20mA Ngõ AI3: -10~10V | |
Ngõ ra Analog | AO1, AO2: 0/4~20mA hoặc 0~10V | |
Ngõ ra số | RO1A-NO, RO1B-NC, RO1C- Common RO2A-NO, RO2B-NC, RO2C- Common 1 ngõ ra open collector Y1 Tích hợp timer | |
Chức năng bảo vệ | Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v… | |
Chức năng khác | Chức năng tự ổn áp (AVR) | Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường. |
Chức năng cân bằng tải | Khi nhiều động cơ cùng kéo một tải,chức năng này giúp cân bằng tải phân bố trên các động cơ bằng cách giảm tốc độ xuống dựa vào giá trị tăng lên của tải | |
Làm mát | Tự làm mát | |
Lắp đặt | Lắp trên bảng tủ hoặc DIN rail | |
IP | IP20 |