Biến tần INVT GD350
GD350 là dòng biến tần đa chức năng cao cấp nhất của INVT với công nghệ điều khiển vector hàng đầu thế giới, đáp ứng các yêu cầu điều khiển đa dạng với hiệu suất cao. Sản phẩm thỏa mãn yêu cầu công nghệ của nền công nghiệp sản xuất hiện đại 4.0, giúp người dùng có thể giám sát và vận hành thiết bị ở bất cứ đâu với độ chính xác và an toàn tuyệt đối.
Được trang bị những công nghệ hiện đại và cấu hı̀nh tùy chọn linh hoạt nhất, GD350 hứa hẹn sẽ tạo ra sự đột phá về giải pháp hiệu quả cao trong thời gian tới, một biến tần có thể đáp ứng nhiều ứng dụng từ đơn giản đến phức tạp cho rất nhiều ngành khác nhau. Biến tần GD350 đặc biệt phù hợp cho các nhà chế tạo máy và tı́ch hợp hệ thống, với PLC card cho phép tự lập tr̀ınh chức năng chuyên dụng và cá nhân hóa ứng dụng độc quyền theo yêu cầu của từng đối tác với tổng chi phı́ hệ thống thấp nhất.
BIẾN TẦN 3 PHA, 380V
1.5KW : GD350-1R5G-4
2.2KW: GD350-2R2G-4
4KW : GD350-004G-4
5.4KW: GD350-5R5G-4
7.5KW :GD350-7R5G-4
11KW: GD350-011G-4
15KW :GD350-015G-4
18KW: GD350-018G-4
22KW: GD350-022G-4
30KW: GD350-030G-4
37KW: GD350-037G-4
45KW: GD350-045G-4
55KW : GD350-055G-4
75KW: GD350-075G-4
90KW: GD350-090G-4
110KW: GD350-110G-4
132KW : GD350-132G-4
160KW: GD350-160G-4
185KW : GD350-185G-4
200KW: GD350-200G-4
220KW : GD350-220G-4
250KW: GD350-250G-4
280KW : GD350-280G-4
315KW: GD350-315G-4
350KW : GD350-350G-4
400KW: GD350-400G-4
500KW: GD350-500G-4
Chức năng điều khiển chính:
Dải công suất rộng
- 380VAC 1,5kW ~ 500kW
- Có khả năng mở rộng lên đến 3000kW
Điều khiển chính xác
- Công nghệ lọc kỹ thuật số độc nhất giúp điều khiển chính xác cao với sai số ± 1 xung
- Hỗ trợ nhiều loại encoder khác nhau: incremental encoder, absolute encoder, Sin-Cos, rotary transformer, UVW…
Độ linh động cao: 1 biến tần sử dụng cho nhiều ứng dụng
- Card PLC tùy chọn hỗ trợ tự lập trình cho những ứng dụng khác nhau từ đơn giản đến phức tạp
- Giao thức truyền thông đa dạng, đáp ứng yêu cầu của từng khách hàng một cách dễ dàng
Ứng dụng công nghệ số hóa: hướng tới nền sản xuất 4.0
- Điều khiển, giám sát từ xa qua internet
- Hỗ trợ truy cập và cài đặt thông số thiết bị trên điện thoại di động qua bluetooth
Giảm chi phı́ và tiết kiệm không gian lắp đặt
- Tích hợp bộ thắng động năng với biến tần công suất đến 37KW, thiết kế sẵn không gian để chứa bộ thắng với biến tần từ 45 ~ 110KW, giúp tiết kiệm chi phí lắp đặt
- Tı́ch hợp cuộn kháng DC với công suất đến 110kW
Chức năng bảo vệ STO (Safe Torque Off), đảm bảo vận hành an toàn và tin cậy
Mô tả chức năng | Thông số | |
---|---|---|
Nguồn vào | Điện áp ngõ vào (V) | 3P-380V (-15%)~440V (+10%), điện áp định mức: 400V 3P-520V (-15%)~690V (+10%), điện áp định mức: 660V |
Tần số ngõ vào (Hz) | 50/60 (Hz), dải tần số cho phép: 47~63 (Hz) | |
Ngõ ra | Điện áp (V) | 0 ~ điện áp ngõ ra |
Dòng điện (A) | Tham chiếu giá trị định mức | |
Công suất (kW) | 3P-380V (-15%)~440V (+10%): 1.5~500kW 3P-520V (-15%)~690V (+10%): 22~630kW | |
Tần số (Hz) | 0~400Hz | |
Đặc tính kỹ thuật | Chế độ điều khiển | V/F, SVC, VC |
Loại động cơ | Động cơ không đồng bộ và động cơ đồng bộ | |
Độ phân giải tốc độ | Động cơ không đồng bộ: 1:200 (SVC) Động cơ đồng bộ: 1:20 (SVC), 1:1000 (VC) | |
Sai số tốc độ | ±0,2% (SVC), ±0,02% (VC) | |
Dao động tốc độ | ±0,3% (SVC) | |
Đáp ứng Torque | <20ms(SVC), <10ms(VC) | |
Điều khiển chính xác | 10% (SVC); 5% (VC) | |
Torque khởi động | Động cơ không đồng bộ: 0,25Hz/150% (SVC) Động cơ đồng bộ: 2,5Hz150% (SVC); 0Hz/200% (VC) | |
Khả năng quá tải | 150% dòng định mức: 60s 180% dòng định mức: 10s 200% dòng định mức: 1s | |
Đặc tính I/O | Analog ngõ vào | 2 ngõ vào, AI1:0-10V/0-20mA; AI2:-10-+10V |
Analog ngõ ra | 1 ngõ ra, AO1: 0-10V/0-20mA | |
Digital ngõ vào | 4 ngõ tần số: tần số tối đa 1 kHz 2 ngõ xung tốc độ cao HDIA và HDIB | |
Digital ngõ ra | 1 ngõ ra Open Collector Y1 1 ngõ ra xung tốc độ cao HDO, tối đa 50kHz | |
Relay ngõ ra | 2 relay RO1A NO, RO1B NC, RO1C Common RO2A NO, RO2B NC, RO2C Common | |
Truyền thông | Tích hợp RS485, USB Tùy chọn: CANopen, Profibus-D, Profinet, Ethernet/IP, Wifi, Bluetooth | |
STO | 2 STO ngõ vào, SIL2 | |
Khác | Cấp bảo vệ | IP20 (có phiên bản IP54 cho các ứng dụng đặc biệt trong môi trường nhiều bụi và ẩm khắc nghiệt như trong HVAC, quạt và bơm, đá và gỗ) |
Cách thức lắp đặt | Hỗ trợ lắp đặt treo tường và âm tường | |
Nhiệt độ môi trường làm việc | -10–50°C, nhiệt độ làm việc thông thường: 40°C | |
Bộ thắng động năng | Tích hợp với công suất từ 4kW—37kW đối với điện áp 380V Tích hợp tùy chọn với công suất 45kW-110kW đối với điện áp 380V Tùy chọn bộ thắng đối với cấp điện áp 660V | |
Card PLC | 6 DI, 2 DO, 2 relay | |
Card I/O | 4 DI, 1 DO, 1 AI, 1AO, 2 relay | |
Bộ lọc EMC | Đối với điện áp 380V, tất cả model tương thích tiêu chuẩn IEC61800-3 C3 Tùy chọn bộ lọc ngoài tương thích tiêu chuẩn IEC61800-3 C2 |